Đọc nhanh: 迥然不同 (huýnh nhiên bất đồng). Ý nghĩa là: hoàn toàn khác, rất khác nhau. Ví dụ : - 一个沉着,一个急躁,他俩的性格迥然不同。 Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.
迥然不同 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn toàn khác
utterly different
- 一个 沉着 , 一个 急躁 , 他俩 的 性格 迥然不同
- Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.
✪ 2. rất khác nhau
widely different
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迥然不同
- 既然 双方 都 不 同意 , 这件 事 就 只好 作罢 了
- hai bên đã không đồng ý, thì việc này đành phải huỷ bỏ thôi.
- 除非 她 同意 , 不然 我 也 没 办法
- Trừ khi cô ấy đồng ý, không thì tôi hết cách.
- 截然不同
- hoàn toàn không giống nhau; khác hẳn.
- 两国 的 西南部 是 截然不同 的
- Phía tây nam của hai nước hoàn toàn khác biệt.
- 一个 沉着 , 一个 急躁 , 他俩 的 性格 迥然不同
- Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.
- 大家 的 意见 并 不尽然 相同
- Ý kiến của mọi người không hoàn toàn giống nhau.
- 新旧社会 判然不同
- Xã hội cũ và xã hội mới khác nhau rõ rệt.
- 你 既然 不 同意 就算 了
- Nếu bạn đã không đồng ý thì thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
同›
然›
迥›
Hoàn Toàn Khác
một trời một vực; ngược nhau hoàn toàn; mặt trăng mặt trời
không phải là một người bình thườngtrở thành một người khác
khác xa so vớimột thế giới của sự khác biệt(nghĩa bóng) sự khác biệt giữa đêm và ngày(văn học) khác nhau như trời và đất (thành ngữ)thái cực đối lậpkhác nhau một trời một vực
giống như đúc; hoàn toàn giống nhau; giống hệt
Ngang Tài Ngang Sức
Hoàn Toàn Giống Nhau, Giống Hệt, Như Hai Giọt Nước
không để lệch một sợi tóc (thành ngữ)cực kỳ chính xác
giống hệt; giống y; y chang
đại để giống nhau; đại đồng tiểu dị; na ná như nhau; cơ bản giống nhauná ná
đánh đồng như nhau; xem như nhau; coi ngang hàng
quyền thế ngang nhau; ngang vai ngang vế; địa vị ngang nhau
sánh vai cùng; ngang hàng; song song tiến hành; cùng nhau tiến lên; dàn hàng tiến