Đọc nhanh: 鸿毛泰山 (hồng mao thái sơn). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) không có hậu quả đối với một người, vấn đề sống hay chết đối với người khác, (văn học) nhẹ tựa lông ngỗng, nặng như núi Tai (thành ngữ).
鸿毛泰山 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) không có hậu quả đối với một người, vấn đề sống hay chết đối với người khác
fig. of no consequence to one person, a matter of life or death to another
✪ 2. (văn học) nhẹ tựa lông ngỗng, nặng như núi Tai (thành ngữ)
lit. light as a goose feather, heavy as Mt Tai (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸿毛泰山
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng như núi Thái Sơn, có cái chết nhẹ hơn lông hồng.
- 重于泰山
- nặng hơn núi Thái
- 登上 泰山 顶峰
- leo lên đỉnh núi Thái Sơn
- 东岳泰山 是 五岳 之一
- Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng tựa Thái Sơn, có cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
毛›
泰›
鸿›