Đọc nhanh: 不相干 (bất tương can). Ý nghĩa là: không liên quan gì; không liên can gì; chẳng dính dáng; chẳng dính dấp, không can gì.
不相干 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không liên quan gì; không liên can gì; chẳng dính dáng; chẳng dính dấp
没有关系
✪ 2. không can gì
不要紧; 不用顾虑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不相干
- 不 干涉 政策
- chính sách không can thiệp
- 军事 干涉 极 不 相宜
- Việc can thiệp quân sự là hoàn toàn không thích hợp.
- 这事 跟 他 不相干
- việc này không liên can đến anh ấy.
- 他 的 事 与 我 不相干
- Chuyện của anh ấy không liên quan đến tôi.
- 在 优化 问题 中 , 一种 表示 若干 变量 相互 关系 的 方程 ( 式 ) 或 不等式
- Trong các vấn đề tối ưu hóa, đó là một phương trình (hoặc bất phương trình) biểu diễn mối quan hệ giữa các biến.
- 不要 干扰 别人 工作
- Đừng quấy rầy người khác làm việc.
- 你 干吗 不 告诉 我 真相 ?
- Tại sao bạn không nói cho tôi sự thật?
- 这件 事由 我 负责 , 跟 旁人 不相干
- việc này có tôi lo, không liên quan đến người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
干›
相›