Đọc nhanh: 天差地远 (thiên sai địa viễn). Ý nghĩa là: một trời một vực; khác nhau rõ rệt, khác nhau rõ ràng.
天差地远 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một trời một vực; khác nhau rõ rệt
比喻相差悬殊也说天悬地隔
✪ 2. khác nhau rõ ràng
比喻相差悬殊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天差地远
- 今天 早晨 课长 早早 地 就 上班 了
- Sáng sớm sáng nay trưởng phòng đã đi làm rồi.
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 两个 人 天南地北 地 胡扯 了 一通
- Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
- 两地 相距 不远
- hai nơi cách nhau không xa.
- 两个 地区 气候 差异 很大
- Khí hậu hai vùng rất khác nhau.
- 下星期 我要 去 天津 出差
- Tuần sau tôi phải đi Thiên Tân công tác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
天›
差›
远›
khác xa so vớimột thế giới của sự khác biệt(nghĩa bóng) sự khác biệt giữa đêm và ngày(văn học) khác nhau như trời và đất (thành ngữ)thái cực đối lậpkhác nhau một trời một vực
một trời một vực; khác nhau rõ ràng
choáng ngợp bởi sức nặng của những con sốsố đông chống lại số ít, sự chênh lệch rộng rãi (thành ngữ của Mạnh Tử); đông hơn nhiềuphù hợp bất bình đẳng