Đọc nhanh: 不祥 (bất tường). Ý nghĩa là: chẳng lành; chẳng may. Ví dụ : - 不祥之兆 điềm chẳng lành
✪ 1. chẳng lành; chẳng may
不吉利
- 不祥之兆
- điềm chẳng lành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不祥
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 他 脸上 有 不祥 兆
- Trên mặt anh ấy có điềm xấu.
- 不祥 的 征兆
- điềm không may
- 不祥之兆
- điềm chẳng lành
- 不祥 的 预兆
- điềm báo không tốt
- 不祥 的 预感
- dự cảm không tốt
- 过去 人们 常 把 流星 当作 不祥之兆
- Trong quá khứ, mọi người thường coi thiên thạch là dấu hiệu đáng ngại.
- 我 看见 小树 在 大风 中 翩翩起舞 就 有 一种 不祥 的 预感
- Tôi có linh cảm không lành khi nhìn thấy những thân cây nhỏ đung đưa nhảy múa trong gió mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
祥›