Đọc nhanh: 浑身上下 (hỗn thân thượng hạ). Ý nghĩa là: toàn thân; cả người; khắp người.
浑身上下 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toàn thân; cả người; khắp người
全身
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浑身上下
- 看 你 这 身上 下 邋里邋遢
- Nhìn lại bạn đi, luộm tha thuộm thuộm
- 上下 牙错 得 很响
- Hai hàm răng nghiến vào nhau kêu rất to.
- 上吐下泻
- thượng thổ hạ tả.
- 他 站 在 边上 等待 跳水 时 浑身发抖
- Anh ta đứng bên cạnh đợi để nhảy xuống nước nhưng cơ thể run lẩy bẩy.
- 一 上 一下
- cái trên cái dưới
- 上下班 高峰 时间 路上 拥挤
- Đường phố kẹt xe vào những giờ cao điểm
- 她 浑身上下 都 湿透 了
- Cô ấy ướt sũng cả người.
- 我 决定 在 下月初 起身 去 上海
- tôi quyết định đầu tháng sau lên đường đến Thượng Hải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
下›
浑›
身›