Đọc nhanh: 棋逢对手 (kì phùng đối thủ). Ý nghĩa là: kỳ phùng địch thủ; sức lực ngang nhau.
棋逢对手 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỳ phùng địch thủ; sức lực ngang nhau
比喻双方本领不相上下也说棋逢敌手
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棋逢对手
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 他们 以 气势 压倒 对手
- Họ áp đảo đối thủ bằng khí thế.
- 不要 低估 对手 的 实力
- Đừng coi thường sức mạnh của đối thủ.
- 下棋 的 高手
- cao thủ chơi cờ
- 他压 着 对手 的 发展 空间
- Anh ấy chèn ép không gian phát triển của đối thủ.
- 棋逢敌手 , 将遇良才
- kỳ phùng địch thủ, tướng gặp được hiền tài.
- 他们 牵手 应对 挑战
- Họ hợp tác để đối phó với thử thách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
手›
棋›
逢›
thế lực nganh nhau; lực lượng tương đương
Ngang Tài Ngang Sức
địa vị ngang nhau; ngang vai ngang vế
quyền thế ngang nhau; ngang vai ngang vế; địa vị ngang nhau
mỗi bên một nửa; mỗi phía một nửa; chia hai; chia đôi; bên tám lạng, người nửa cân
lực lượng ngang nhau; sức lực ngang nhau; cờ trống tương đương; ngang sức ngang tài
Một vết cắt phía bên trêntốt hơn một chút
đi trước đối thủ một bước (thành ngữ)để vượt qua đối thủ của một người
choáng ngợp bởi sức nặng của những con sốsố đông chống lại số ít, sự chênh lệch rộng rãi (thành ngữ của Mạnh Tử); đông hơn nhiềuphù hợp bất bình đẳng
yếu không địch lại mạnh; nan địch quần hồ; người ít không đánh lại đông
bị đánh bại bởi sức nặng của những con sốđông hơn nhiềukẻ thù nhiều, bạn ít (thành ngữ của Mạnh Tử)