Đọc nhanh: 天壤之别 (thiên nhưỡng chi biệt). Ý nghĩa là: khác xa so với, một thế giới của sự khác biệt, (nghĩa bóng) sự khác biệt giữa đêm và ngày. Ví dụ : - 自信和自负是有差别的,只是一字之差就是天壤之别。 Có sự khác biệt giữa tự tin và kiêu ngạo, nhưng khác biệt một chữ là cả một thế giới khác biệt.
天壤之别 khi là Thành ngữ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. khác xa so với
a far cry from
✪ 2. một thế giới của sự khác biệt
a world of difference
✪ 3. (nghĩa bóng) sự khác biệt giữa đêm và ngày
fig. night and day difference
✪ 4. (văn học) khác nhau như trời và đất (thành ngữ)
lit. as different as sky and earth (idiom)
✪ 5. thái cực đối lập
opposite extremes
✪ 6. khác nhau một trời một vực
- 自信 和 自负 是 有 差别 的 , 只是 一字之差 就是 天壤之别
- Có sự khác biệt giữa tự tin và kiêu ngạo, nhưng khác biệt một chữ là cả một thế giới khác biệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天壤之别
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- hôm nay vui vẻ tiễn biệt bạn, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
- 三天 之后 咱们 就要 离别 了
- sau ba ngày chúng tôi phải ra đi.
- 今昔 生活 对比 , 何啻 天壤之别
- so sánh cuộc sống xưa và nay, không khác nào một trời một vực!
- 天渊之别
- khác nhau một trời một vực
- 他们 的 能力 天壤之别
- Năng lực của họ khác nhau một trời một vực.
- 霄壤之别
- Khác nhau một trời một vực.
- 天壤之别
- khác nhau một trời một vực.
- 自信 和 自负 是 有 差别 的 , 只是 一字之差 就是 天壤之别
- Có sự khác biệt giữa tự tin và kiêu ngạo, nhưng khác biệt một chữ là cả một thế giới khác biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
别›
壤›
天›
càng khác càng tốtcách nhau hai cực (thành ngữ)
một trời một vực; khác nhau rõ ràng
một trời một vực; khác nhau rõ rệtkhác nhau rõ ràng
khác nhau một trời một vực
không kém gì từ thiên đường xuống vực thẳm (thành ngữ); khác nhau nhiềukhoảng cách không thể lớn hơnthế giới xa nhau
Hoàn Toàn Khác
một sự tương phản hoàn toànhoàn toàn khác biệt
sự khác biệt lớn
đa dạng
một trời một vực; ngược nhau hoàn toàn; mặt trăng mặt trời
hoàn toàn khácrất khác nhau
một trời một vực
phù hợp như nhaukhông nhiều để phân biệt ai mạnh hơn
Ngang Tài Ngang Sức
không khác nhiều; không khác mấy
không phân cao thấp; sức tài ngang nhau
đại để giống nhau; đại đồng tiểu dị; na ná như nhau; cơ bản giống nhauná ná
bên tám lạng đàng nửa cân; như nhau; ngang ngửa; không hơn không kém (người xưa tính 1 cân là 16 lạng, nửa cân là 8 lạng); tám lạng nửa cân
gần như ngang bằng
giống như đúc; hoàn toàn giống nhau; giống hệt
Quơ Đũa Cả Nắm, Nhất Loạt Như Nhau (Thường Dùng Trong Câu Phủ Định)