Đọc nhanh: 不啻天渊 (bất thí thiên uyên). Ý nghĩa là: không kém gì từ thiên đường xuống vực thẳm (thành ngữ); khác nhau nhiều, khoảng cách không thể lớn hơn, thế giới xa nhau.
不啻天渊 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không kém gì từ thiên đường xuống vực thẳm (thành ngữ); khác nhau nhiều
no less than from heaven to the abyss (idiom); differing widely
✪ 2. khoảng cách không thể lớn hơn
the gap couldn't be bigger
✪ 3. thế giới xa nhau
worlds apart
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不啻天渊
- 不 怨天 不 尤人
- Đừng oán trách trời và đừng đổ lỗi cho người khác.
- 三天 太 局促 恐怕 办不成
- ba ngày quá ngắn ngủi, sợ không làm nổi.
- 不 想要 核 冬天
- Không muốn một mùa đông hạt nhân
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 相去 不啻天渊
- xa nhau một trời một vực
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 不管 天气 怎么样 , 我 都 要 去
- Dù thời tiết có thế nào tôi cũng phải đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
啻›
天›
渊›