- Tổng số nét:19 nét
- Bộ:Môn 門 (+11 nét)
- Pinyin:
Hǎn
, Kàn
, Xiàn
- Âm hán việt:
Giảm
Hám
Hảm
Khám
- Nét bút:丨フ一一丨フ一一フ一丨丨一一一ノ一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿵門敢
- Thương hiệt:ANMJK (日弓一十大)
- Bảng mã:U+95DE
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 闞
-
Cách viết khác
瞰
鬫
𨶞
-
Giản thể
阚
Ý nghĩa của từ 闞 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 闞 (Giảm, Hám, Hảm, Khám). Bộ Môn 門 (+11 nét). Tổng 19 nét but (丨フ一一丨フ一一フ一丨丨一一一ノ一ノ丶). Ý nghĩa là: Dòm ngó., dòm ngó, Dòm ngó., Dòm, ngó, xem, Đến gần. Từ ghép với 闞 : 吾等且闞其動 Bọn tôi xem coi nó động tĩnh thế nào Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Dòm ngó.
- Một âm là giảm. Tiếng hổ gầm.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Dòm ngó.
- Một âm là giảm. Tiếng hổ gầm.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Dòm, ngó, xem
- “Tà nghễ Côn Lôn, phủ khám hải mi” 邪睨崑崙, 俯闞海湄 (Cầm phú 琴賦) Nghiêng nhìn núi Côn Lôn, cúi xem bờ biển.
Trích: Kê Khang 嵇康
* Đến gần
- “Hổ trục mi, mi bôn nhi hảm vu nhai, dược yên” 虎逐麋, 麋奔而闞于崖, 躍焉 (Mi hổ 麋虎) Cọp đuổi theo nai, nai chạy đến gần ven núi, nhẩy cẫng lên.
Trích: Lưu Cơ 劉基
Phó từ
* Miệng há to
- “Nhi khẩu hảm nhiên, nhi trạng nghĩa nhiên, tự hệ mã nhi chỉ dã” 而口闞然, 而狀義然, 似繫馬而止也 (Thiên đạo 天道) Miệng thì há to, vẻ như ta đây, như ngựa bị cột lại mà dừng vậy.
Trích: Trang Tử 莊子
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nhìn trộm, dòm ngó
- 吾等且闞其動 Bọn tôi xem coi nó động tĩnh thế nào
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Dòm, ngó, xem
- “Tà nghễ Côn Lôn, phủ khám hải mi” 邪睨崑崙, 俯闞海湄 (Cầm phú 琴賦) Nghiêng nhìn núi Côn Lôn, cúi xem bờ biển.
Trích: Kê Khang 嵇康
* Đến gần
- “Hổ trục mi, mi bôn nhi hảm vu nhai, dược yên” 虎逐麋, 麋奔而闞于崖, 躍焉 (Mi hổ 麋虎) Cọp đuổi theo nai, nai chạy đến gần ven núi, nhẩy cẫng lên.
Trích: Lưu Cơ 劉基
Phó từ
* Miệng há to
- “Nhi khẩu hảm nhiên, nhi trạng nghĩa nhiên, tự hệ mã nhi chỉ dã” 而口闞然, 而狀義然, 似繫馬而止也 (Thiên đạo 天道) Miệng thì há to, vẻ như ta đây, như ngựa bị cột lại mà dừng vậy.
Trích: Trang Tử 莊子