- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Kim 金 (+5 nét)
- Pinyin:
Chú
, Jǔ
, Xú
- Âm hán việt:
Sừ
Tra
Trở
Tư
Từ
- Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一丨フ一一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰金且
- Thương hiệt:CBM (金月一)
- Bảng mã:U+924F
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 鉏
-
Cách viết khác
耡
-
Thông nghĩa
鋤
-
Giản thể
𬬺
Ý nghĩa của từ 鉏 theo âm hán việt
鉏 là gì? 鉏 (Sừ, Tra, Trở, Tư, Từ). Bộ Kim 金 (+5 nét). Tổng 13 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一丨フ一一一). Ý nghĩa là: cái bừa, Cái bừa (nông cụ dùng để cào đất, trừ cỏ, Họ “Tư”, Bừa (đất), Trừ khử, diệt trừ. Từ ghép với 鉏 : trở ngữ [jưyư] (văn) ① Không hợp nhau; Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cái bừa (nông cụ dùng để cào đất, trừ cỏ
Từ điển Thiều Chửu
- Cái bừa. Xem chữ sừ 鋤 ở dưới.
- Một âm là trở. Trở ngữ 鉏鋙 vướng mắc. Hai bên ý kiến không hợp nhau gọi là trở ngữ. Có khi viết là 齟齬.
- Lại một âm là tư. Tên nước, tên họ ngày xưa.
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cái bừa (nông cụ dùng để cào đất, trừ cỏ
Từ điển Thiều Chửu
- Cái bừa. Xem chữ sừ 鋤 ở dưới.
- Một âm là trở. Trở ngữ 鉏鋙 vướng mắc. Hai bên ý kiến không hợp nhau gọi là trở ngữ. Có khi viết là 齟齬.
- Lại một âm là tư. Tên nước, tên họ ngày xưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 鉏鋙
- trở ngữ [jưyư] (văn) ① Không hợp nhau;
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cái bừa (nông cụ dùng để cào đất, trừ cỏ
Từ điển Thiều Chửu
- Cái bừa. Xem chữ sừ 鋤 ở dưới.
- Một âm là trở. Trở ngữ 鉏鋙 vướng mắc. Hai bên ý kiến không hợp nhau gọi là trở ngữ. Có khi viết là 齟齬.
- Lại một âm là tư. Tên nước, tên họ ngày xưa.
Từ ghép với 鉏