- Tổng số nét:19 nét
- Bộ:Túc 足 (+12 nét)
- Pinyin:
Céng
, Cèng
- Âm hán việt:
Thặng
- Nét bút:丨フ一丨一丨一丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⻊曾
- Thương hiệt:RMCWA (口一金田日)
- Bảng mã:U+8E6D
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 蹭
-
Thông nghĩa
矰
-
Cách viết khác
驓
Ý nghĩa của từ 蹭 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 蹭 (Thặng). Bộ Túc 足 (+12 nét). Tổng 19 nét but (丨フ一丨一丨一丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一). Ý nghĩa là: 1. bước từ từ, 2. cọ xát, Cọ, xát, dính, Đi thong thả, đi chậm chạp, § Xem “thặng đặng” 蹭蹬. Từ ghép với 蹭 : 手上蹭跛了皮 Tay bị cọ sây sát, 小牛往墻蹭 Con bê cọ mình vào tường, 蹭了一身油 Dầu mở dính bê bết cả người, 他還在道上蹭着呢! Anh ấy còn đi rề rà trên đường ấy, 快點別蹭了 Nhanh lên đi đừng có chần chừ mãi. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Thặng đặng 蹭蹬. Xem chữ đặng 蹬.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Ma sát, cọ xát, cọ
- 手上蹭跛了皮 Tay bị cọ sây sát
- 小牛往墻蹭 Con bê cọ mình vào tường
* ③ Quện, dính
- 蹭了一身油 Dầu mở dính bê bết cả người
* ④ Kéo dài, nấn ná, chậm chạp, đủng đỉnh, rề rà, chần chừ
- 他還在道上蹭着呢! Anh ấy còn đi rề rà trên đường ấy
- 快點別蹭了 Nhanh lên đi đừng có chần chừ mãi.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Cọ, xát, dính
- “tại thiết môn biên thặng liễu nhất thân ô du tất” 在鐵門邊蹭了一身汙油漆 ở bên cửa sắt cạ dính sơn dầu bẩn cả người rồi.
* Đi thong thả, đi chậm chạp
- “Bảo Ngọc chỉ đắc tiền khứ, nhất bộ na bất liễu tam thốn, thặng đáo giá biên lai” 寶玉只得前去, 一步挪不了三寸, 蹭到這邊來 (Đệ nhị thập tam hồi) Bảo Ngọc đi tới trước, mỗi bước không được ba tấc, đi chậm chạp đến bên đó.
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢