• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
  • Pinyin: Bì , Bǒ , Pō
  • Âm hán việt: Bả
  • Nét bút:丨フ一丨一丨一フノ丨フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⻊皮
  • Thương hiệt:RMDHE (口一木竹水)
  • Bảng mã:U+8DDB
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 跛

  • Cách viết khác

    𤿑 𨈵

Ý nghĩa của từ 跛 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bí, Bả). Bộ Túc (+5 nét). Tổng 12 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Chân có tật, đi khập khiễng, Chân có tật, đi khập khiễng. Từ ghép với : Khập khà khập khiễng, đi cà nhắc. Chi tiết hơn...

Bả
Âm:

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Chân có tật, đi khập khiễng

- “Na tăng tắc lại đầu tiển cước, na đạo tắc bả túc bồng đầu, phong phong điên điên, huy hoắc đàm tiếu nhi chí” , , , (Đệ nhất hồi) Nhà sư đó thì đầu chốc, đi chân đất, vị đạo sĩ thì chân khập khiễng đầu bù, khùng khùng điên điên, vung vẩy cười cười nói nói mà đến.

Trích: “bả cước” chân khập khiễng. Hồng Lâu Mộng

Từ điển phổ thông

  • què chân, thọt chân

Từ điển Thiều Chửu

  • Què, một chân khô đét không đi được.
  • Chân có tật, đi khập khiễng. Một âm là bí: kiễng chân.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Què, thọt, khập khiễng

- Khập khà khập khiễng, đi cà nhắc.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Chân có tật, đi khập khiễng

- “Na tăng tắc lại đầu tiển cước, na đạo tắc bả túc bồng đầu, phong phong điên điên, huy hoắc đàm tiếu nhi chí” , , , (Đệ nhất hồi) Nhà sư đó thì đầu chốc, đi chân đất, vị đạo sĩ thì chân khập khiễng đầu bù, khùng khùng điên điên, vung vẩy cười cười nói nói mà đến.

Trích: “bả cước” chân khập khiễng. Hồng Lâu Mộng