• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
  • Pinyin: Jū , Qiè
  • Âm hán việt: Thiết Thư
  • Nét bút:一丨一丨一ノ丶丨フ一一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿺走且
  • Thương hiệt:GOBM (土人月一)
  • Bảng mã:U+8D84
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 趄

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𧻾 𧼀 𧽀 𨒚

Ý nghĩa của từ 趄 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thiết, Thư). Bộ Tẩu (+5 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: § Xem “tư thư” , Trẹo, chập choạng, Tâm động, lòng tà lệch (không chí thành), Bồn chồn, thấp thỏm, hốt hoảng, § Xem “tư thư” . Chi tiết hơn...

Thiết
Thư
Âm:

Thiết

Từ điển trích dẫn

Động từ
* § Xem “tư thư”
Tính từ
* Trẹo, chập choạng

- “Tống Giang dĩ hữu bát phân tửu, cước bộ thiết liễu, chỉ cố đạp khứ” , , (Đệ nhị nhị hồi) Tống Giang đã say tám chín phần, chân bước chập choạng nhưng vẫn cắm đầu đi.

Trích: Thủy hử truyện

* Tâm động, lòng tà lệch (không chí thành)
* Bồn chồn, thấp thỏm, hốt hoảng

- “Bị nương gián trở lang tâm thiết, li hận mãn hoài hà xứ thuyết” , 滿 (San pha dương , Kĩ oán , Khúc ).

Trích: Tăng Thụy

Từ điển phổ thông

  • 1. (xem: tư thư 趑趄)
  • 2. (xem: liệt thư 趔趄)

Từ điển Thiều Chửu

  • Tư thư chật vật, đi không lên. Tả cái dáng lễ mễ khó đi.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* § Xem “tư thư”
Tính từ
* Trẹo, chập choạng

- “Tống Giang dĩ hữu bát phân tửu, cước bộ thiết liễu, chỉ cố đạp khứ” , , (Đệ nhị nhị hồi) Tống Giang đã say tám chín phần, chân bước chập choạng nhưng vẫn cắm đầu đi.

Trích: Thủy hử truyện

* Tâm động, lòng tà lệch (không chí thành)
* Bồn chồn, thấp thỏm, hốt hoảng

- “Bị nương gián trở lang tâm thiết, li hận mãn hoài hà xứ thuyết” , 滿 (San pha dương , Kĩ oán , Khúc ).

Trích: Tăng Thụy