Đọc nhanh: 豁免 (hoát miễn). Ý nghĩa là: được miễn; miễn; miễn trừ (thuế). Ví dụ : - 环境署考虑豁免一些国家禁用列管溴化甲烷 UNEP xem xét miễn trừ một số quốc gia cấm niêm yết methyl bromide
豁免 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được miễn; miễn; miễn trừ (thuế)
免除 (捐税、劳役等)
- 环境署 考虑 豁免 一些 国家 禁用 列管 溴化 甲烷
- UNEP xem xét miễn trừ một số quốc gia cấm niêm yết methyl bromide
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豁免
- 豁免
- được miễn
- 人生 难免 有 遗憾
- Cuộc đời không tránh khỏi những tiếc nuối.
- 我 有 外交 豁免权
- Tôi có quyền miễn trừ ngoại giao.
- 人生 难免 有贤苦
- Đời người khó tránh được gian khổ.
- 人生 中 免不了 会 遇到 挫折
- Trong cuộc sống khó tránh khỏi gặp phải khó khăn.
- 事前 要 慎重考虑 , 免得 发生 问题 时 没 抓挠
- phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.
- 人地生疏 , 难免 绕圈子 走 冤枉路
- lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.
- 环境署 考虑 豁免 一些 国家 禁用 列管 溴化 甲烷
- UNEP xem xét miễn trừ một số quốc gia cấm niêm yết methyl bromide
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
免›
豁›