Đọc nhanh: 豁免权 (hoát miễn quyền). Ý nghĩa là: quyền được miễn.
豁免权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyền được miễn
法官或行政官 (或代理人) 停止实施某一特定法规或法律的权力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豁免权
- 豁免
- được miễn
- 我 有 外交 豁免权
- Tôi có quyền miễn trừ ngoại giao.
- 有 其他人 在场 这项 特免 权 就 失效
- Sự hiện diện của một bên thứ ba sẽ không phát huy đặc quyền.
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 主管 秉权 对 员工 进行 考核
- Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 为了 避免 碰撞 , 他 及时 停车
- Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.
- 环境署 考虑 豁免 一些 国家 禁用 列管 溴化 甲烷
- UNEP xem xét miễn trừ một số quốc gia cấm niêm yết methyl bromide
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
免›
权›
豁›