Ý nghĩa của từ 浦 theo âm hán việt
浦 là gì? 浦 (Phố, Phổ). Bộ Thuỷ 水 (+7 nét). Tổng 10 nét but (丶丶一一丨フ一一丨丶). Ý nghĩa là: 1. bến sông, 2. cửa sông, 3. ven sông, Bến sông, ngạch sông đổ ra bể, Tên đất. Từ ghép với 浦 : 江浦 Ven sông, 江浦 Ven sông Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. bến sông
- 2. cửa sông
- 3. ven sông
Từ điển Thiều Chửu
- Bến sông, ngạch sông đổ ra bể.
- Tên đất. Ta quen đọc là chữ phố.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bến sông, ngạch sông đổ ra bể
- “Hồi thủ Lam giang phổ” 回首藍江浦 (Thu chí 秋至) Ngoảnh đầu về bến sông Lam.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bến sông, ngạch sông đổ ra bể.
- Tên đất. Ta quen đọc là chữ phố.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bến sông, ngạch sông đổ ra bể
- “Hồi thủ Lam giang phổ” 回首藍江浦 (Thu chí 秋至) Ngoảnh đầu về bến sông Lam.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
Từ ghép với 浦