Đọc nhanh: 豁朗 (hoát lãng). Ý nghĩa là: rộng mở; rộng rãi. Ví dụ : - 他觉得天地是那么广阔,心里是那么豁朗。 anh ấy cảm thấy đất trời bao la biết mấy, trong lòng cũng rộng mở giống vậy.
豁朗 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rộng mở; rộng rãi
(心情) 开朗
- 他 觉得 天地 是 那么 广阔 , 心里 是 那么 豁朗
- anh ấy cảm thấy đất trời bao la biết mấy, trong lòng cũng rộng mở giống vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豁朗
- 马克斯 · 普朗克 的 量子论 已经 证明 这 一点
- Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.
- 豁然开朗
- rộng rãi sáng sủa
- 他 虽然 六十多 了 , 腰板儿 倒 还 挺 硬朗 的
- tuy ngoài sáu mươi, nhưng vẫn còn khoẻ lắm.
- 一切 都 豁然开朗
- Tất cả đều sáng tỏ thông suốt.
- 几句话 , 他 说 得 十分 硬朗
- chỉ mấy câu, anh ấy nói rất có sức mạnh.
- 北风 从山 的 豁口 吹过来
- gió bấc thổi qua khe núi.
- 初秋 的 天气 是 这样 明朗 清新
- bầu trời mùa thu trong sáng như thế đấy.
- 他 觉得 天地 是 那么 广阔 , 心里 是 那么 豁朗
- anh ấy cảm thấy đất trời bao la biết mấy, trong lòng cũng rộng mở giống vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朗›
豁›