Các biến thể (Dị thể) của 插

  • Cách viết khác

    𢭉 𢰔

Ý nghĩa của từ 插 theo âm hán việt

插 là gì? (Sáp, Tháp, Tráp). Bộ Thủ (+9 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: 1. cắm vào, 2. gài, giắt, 3. cài, tra, Trồng, cấy., Cắm, cài. Từ ghép với : Cắm hoa vào lọ, Cho tay vào túi, thọc tay vào túi, Mai bắt đầu cấy mạ, Cắm (giâm) cành, Cài (then) cửa Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. cắm vào
  • 2. gài, giắt
  • 3. cài, tra
  • 4. len vào, chen vào, nhúng vào

Từ điển Thiều Chửu

  • Cắm vào, lách vào.
  • Trồng, cấy.
  • Cái mai, cũng đọc là chữ tráp.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cắm, cấy, giâm, trồng, cho vào, thọc vào, cài, gài, xen, gắn, xen thêm, gắn thêm, giắt

- Cắm hoa vào lọ

- Cho tay vào túi, thọc tay vào túi

- Mai bắt đầu cấy mạ

- Cắm (giâm) cành

- Cài (then) cửa

- Trên đầu cài bông hoa

- (Sách) có gắn thêm hình

- Giắt áo vào quần

* ② Nhúng vào, len vào, chen vào, xen vào, chõ vào

- Anh nhúng tay vào càng thêm hỏng việc

- Chen chân không lọt.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cắm, cài

- “Trích hoa bất sáp phát” (Giai nhân ) Hái hoa mà không cài lên tóc.

Trích: Đỗ Phủ

* Xen vào, lách vào, nhúng vào

- “sáp túc bất hạ” chen chân không lọt.

* Trồng, cấy

- “sáp ương” cấy.

Danh từ
* Cái mai, cái cuốc

- “Hạ sáp dương ngôn tử tiện mai” 便 (Lưu Linh mộ ) Vác cuốc rêu rao "chết đâu chôn đó".

Trích: Nguyễn Du

Từ điển phổ thông

  • 1. cắm vào
  • 2. gài, giắt
  • 3. cài, tra
  • 4. len vào, chen vào, nhúng vào

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cắm, cấy, giâm, trồng, cho vào, thọc vào, cài, gài, xen, gắn, xen thêm, gắn thêm, giắt

- Cắm hoa vào lọ

- Cho tay vào túi, thọc tay vào túi

- Mai bắt đầu cấy mạ

- Cắm (giâm) cành

- Cài (then) cửa

- Trên đầu cài bông hoa

- (Sách) có gắn thêm hình

- Giắt áo vào quần

* ② Nhúng vào, len vào, chen vào, xen vào, chõ vào

- Anh nhúng tay vào càng thêm hỏng việc

- Chen chân không lọt.

Từ điển Thiều Chửu

  • Cắm vào, lách vào.
  • Trồng, cấy.
  • Cái mai, cũng đọc là chữ tráp.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cắm, cấy, giâm, trồng, cho vào, thọc vào, cài, gài, xen, gắn, xen thêm, gắn thêm, giắt

- Cắm hoa vào lọ

- Cho tay vào túi, thọc tay vào túi

- Mai bắt đầu cấy mạ

- Cắm (giâm) cành

- Cài (then) cửa

- Trên đầu cài bông hoa

- (Sách) có gắn thêm hình

- Giắt áo vào quần

* ② Nhúng vào, len vào, chen vào, xen vào, chõ vào

- Anh nhúng tay vào càng thêm hỏng việc

- Chen chân không lọt.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cắm, cài

- “Trích hoa bất sáp phát” (Giai nhân ) Hái hoa mà không cài lên tóc.

Trích: Đỗ Phủ

* Xen vào, lách vào, nhúng vào

- “sáp túc bất hạ” chen chân không lọt.

* Trồng, cấy

- “sáp ương” cấy.

Danh từ
* Cái mai, cái cuốc

- “Hạ sáp dương ngôn tử tiện mai” 便 (Lưu Linh mộ ) Vác cuốc rêu rao "chết đâu chôn đó".

Trích: Nguyễn Du

Từ ghép với 插