Đọc nhanh: 豁然开朗 (hoát nhiên khai lãng). Ý nghĩa là: rộng mở trong sáng; sáng tỏ thông suốt; hiểu được vấn đề; như được giác ngộ. Ví dụ : - 一切都豁然开朗。 Tất cả đều sáng tỏ thông suốt.
豁然开朗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rộng mở trong sáng; sáng tỏ thông suốt; hiểu được vấn đề; như được giác ngộ
形容由狭窄幽暗一变为宽阔明亮比喻顿时通达领悟
- 一切 都 豁然开朗
- Tất cả đều sáng tỏ thông suốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豁然开朗
- 豁然开朗
- rộng rãi sáng sủa
- 他 虽然 六十多 了 , 腰板儿 倒 还 挺 硬朗 的
- tuy ngoài sáu mươi, nhưng vẫn còn khoẻ lắm.
- 一切 都 豁然开朗
- Tất cả đều sáng tỏ thông suốt.
- 她 开朗 的 性格 让 人 放松
- Tính cách vui vẻ của cô ấy làm người khác thoải mái.
- 他 的 体重 开始 骤然 下降
- Cân nặng của anh ấy bắt đầu giảm đột ngột.
- 向 自然界 开战
- tuyên chiến với thiên nhiên.
- 事情 已然 如此 , 还是 想开 些 吧
- sự việc đã như vậy thì nên nghĩ cho thoáng đi nào.
- 他 悄然无声 地 离开 了
- Anh ấy lặng lẽ rời đi rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
朗›
然›
豁›
xem 百思不解
nghĩ hoài vẫn không ra; nghĩ mãi không ra
Cảm Thấy Khó Hiểu
hoài nghi; không hiểu
Mò tìm trong tối. Tỉ dụ không có người chỉ dẫn; tự mình tìm kiếm.
Bỗng Nhiên Tỉnh Ngộ, Hiểu Ra
bừng tỉnh; như tỉnh cơn mê
bỗng hiểu ra; bỗng thấy sáng tỏ; vỡ lẽ
để đạt được giác ngộ tối cao hay niết bàn (Phật giáo)
hiểu ra; nghĩ ra; vỡ lẽ
hi vọng; có hi vọng (trong hoàn cảnh khốn khó, tìm được lối thoát. Nguyên câu thơ là của Lục Du "Sơn cùng thuỷ tận nghi vô lộ, liễu ám hoa minh hựu nhất thôn" - Sơn cùng thuỷ tận ngờ hết lối, liễu rủ hoa cười lại gặp làng.); hy vọng