Đọc nhanh: 豁出 (hoát xuất). Ý nghĩa là: đánh bạc; chơi trò chơi may rủi.
豁出 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh bạc; chơi trò chơi may rủi
拼着;为获得利益或赚钱拿出 (值钱的东西) 去冒险
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豁出
- 一出 京戏
- Một vở kinh kịch.
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 一切 都 豁然开朗
- Tất cả đều sáng tỏ thông suốt.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 豁出 三天 功夫 也 得 把 它 做好
- mất ba ngày cũng phải làm cho xong việc ấy.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 事已至此 , 我 也 只好 豁出去 了
- việc đã như vậy, tôi đành không đếm xỉa đến.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
豁›