Đọc nhanh: 豁子 (hoát tử). Ý nghĩa là: lỗ thủng; chỗ khuyết, người sứt môi. Ví dụ : - 碗上有个豁子。 chiếc bát có một lỗ thủng.
豁子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lỗ thủng; chỗ khuyết
豁口
- 碗 上 有 个 豁子
- chiếc bát có một lỗ thủng.
✪ 2. người sứt môi
指豁嘴的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豁子
- 豁 了 一个 口子
- nứt ra một cái miệng.
- 碗 上 有 个 豁子
- chiếc bát có một lỗ thủng.
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 这 几间 屋子 又 宽绰 又 豁亮 , 确乎 不 坏
- mấy gian nhà này vừa rộng rãi vừa sáng sủa, thật chẳng xoàng.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 这 间 房子 又 干净 又 豁亮
- căn phòng này vừa rộng rãi vừa sáng sủa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
豁›