Đọc nhanh: 豁亮 (hoát lượng). Ý nghĩa là: rộng rãi; sáng sủa, trong trẻo (âm thanh). Ví dụ : - 这间房子又干净又豁亮。 căn phòng này vừa rộng rãi vừa sáng sủa.
豁亮 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rộng rãi; sáng sủa
宽敞明亮
- 这 间 房子 又 干净 又 豁亮
- căn phòng này vừa rộng rãi vừa sáng sủa.
✪ 2. trong trẻo (âm thanh)
(嗓音) 响亮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豁亮
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 买 了 个 漂亮 墩子
- Mua một chiếc đôn xinh đẹp.
- 乌云 遮住 了 那 月亮
- Mây đen che khuất mặt trăng kia.
- 乌云 蔽 住 了 月亮
- Mây đen che lấp mặt trăng.
- 宽大 豁亮 的 客厅
- Phòng khách rộng lớn sáng sủa.
- 事实 给 了 敌人 一记 响亮 耳光
- sự thật là đã giáng cho địch một trận nên thân.
- 这 几间 屋子 又 宽绰 又 豁亮 , 确乎 不 坏
- mấy gian nhà này vừa rộng rãi vừa sáng sủa, thật chẳng xoàng.
- 这 间 房子 又 干净 又 豁亮
- căn phòng này vừa rộng rãi vừa sáng sủa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亮›
豁›