- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Xích 赤 (+8 nét)
- Pinyin:
Zhě
- Âm hán việt:
Giả
- Nét bút:一丨一ノ丨ノ丶一丨一ノ丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰赤者
- Thương hiệt:GCJKA (土金十大日)
- Bảng mã:U+8D6D
- Tần suất sử dụng:Thấp
Ý nghĩa của từ 赭 theo âm hán việt
赭 là gì? 赭 (Giả). Bộ Xích 赤 (+8 nét). Tổng 15 nét but (一丨一ノ丨ノ丶一丨一ノ丨フ一一). Ý nghĩa là: 1. màu đỏ son, 2. đất đỏ, Đất đỏ, Đỏ tía, Đốt sạch, thiêu tận. Từ ghép với 赭 : 赭色 Màu son, màu gạch, 淺赭色 Màu gạch non, 赭石 (khoáng) Đất son. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Thứ đất đỏ tức là đá giả thạch 赭石 một thứ đá đỏ như son của ta thường dùng vậy.
- Sắc đỏ như giả y 赭衣 áo đỏ nhờ nhờ, một thứ áo của tù ngày xưa mặc.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (văn) Đất đỏ, đá giả thạch
- 赭色 Màu son, màu gạch
- 淺赭色 Màu gạch non
- 赭石 (khoáng) Đất son.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đất đỏ
- “Thượng hữu giả giả, hạ hữu thiết” 上有赭者, 下有鐵 (Địa số 地數) Chỗ trên có đất đỏ thì dưới có sắt.
Trích: Quản Tử 管子
Tính từ
* Đỏ tía
- “giả y” 赭衣 áo đỏ (áo tù phạm mặc thời xưa), mượn chỉ tù phạm.
Động từ
* Đốt sạch, thiêu tận
- “Giai phạt Tương San thụ, giả kì san” 皆伐湘山樹, 赭其山 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Chặt hết cây ở núi Tương Sơn, đốt cháy sạch núi ấy.
Trích: Sử Kí 史記
Từ ghép với 赭