- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Nạch 疒 (+7 nét)
- Pinyin:
Dòu
- Âm hán việt:
Đậu
- Nét bút:丶一ノ丶一一丨フ一丶ノ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿸疒豆
- Thương hiệt:KMRT (大一口廿)
- Bảng mã:U+75D8
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 痘
Ý nghĩa của từ 痘 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 痘 (đậu). Bộ Nạch 疒 (+7 nét). Tổng 12 nét but (丶一ノ丶一一丨フ一丶ノ一). Ý nghĩa là: bệnh đậu mùa, Bệnh đậu mùa, Mụn trứng cá (nổi trên mặt người vào tuổi dậy thì). Từ ghép với 痘 : 種痘 Chủng đậu, trồng trái., “thanh xuân đậu” 青春痘 mụn trứng cá. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lên đậu, lên mùa, cũng gọi là thiên hoa 天花. Lấy giống đậu ở trâu trồng vào tay người cho khỏi lên đậu gọi là chủng đậu 種痘 trồng đậu. Cũng gọi là chủng hoa 種花.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② (Nốt) đậu
- 種痘 Chủng đậu, trồng trái.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bệnh đậu mùa
- “chủng đậu” 種痘 trồng đậu (lấy giống bệnh đậu trồng vào người để ngừa bệnh lên đậu). § Cũng gọi là “chủng hoa” 種花.
* Mụn trứng cá (nổi trên mặt người vào tuổi dậy thì)
- “thanh xuân đậu” 青春痘 mụn trứng cá.