• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Thạch 石 (+9 nét)
  • Pinyin: Jié , Kè , Yà
  • Âm hán việt: Kiệt Kệ
  • Nét bút:一ノ丨フ一丨フ一一ノフノ丶フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰石曷
  • Thương hiệt:MRAPV (一口日心女)
  • Bảng mã:U+78A3
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 碣

  • Cách viết khác

    𡄌

Ý nghĩa của từ 碣 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Kiệt, Kệ). Bộ Thạch (+9 nét). Tổng 14 nét but (ノフノフ). Ý nghĩa là: Bia đá (đỉnh tròn), Văn tự trên bia đá, Bia để làm mốc giới hạn, Tên núi thời cổ, Cao sừng sững, đột xuất. Từ ghép với : Một loại văn thể., Tức “Kiệt thạch” ., Một loại văn thể., Tức “Kiệt thạch” . Chi tiết hơn...

Kiệt
Kệ

Từ điển phổ thông

  • hòn đá trơ trọi một mình

Từ điển Thiều Chửu

  • Hòn đá đứng một mình, hòn đá mốc tròn, dùng để chôn mốc đất. Ta quen đọc là chữ kệ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bia đá (đỉnh tròn)

- “Thiên thu bi kiệt hiển tam liệt” (Tam liệt miếu ) Bia kệ nghìn năm tôn thờ ba người tiết liệt.

Trích: Nguyễn Du

* Văn tự trên bia đá

- Một loại văn thể.

* Bia để làm mốc giới hạn

- “Tự Hạnh Thành dĩ bắc bát thập lí, hất Trường Thành nguyên, giáp đạo lập kiệt, dữ Tấn phân giới” , , , (Tự kỉ ).

Trích: Ngụy thư

* Tên núi thời cổ

- Tức “Kiệt thạch” .

Tính từ
* Cao sừng sững, đột xuất

- “Kiệt dĩ sùng sơn” (Dương Hùng truyện thượng ) Núi cao sừng sững.

Trích: Hán Thư

Từ điển phổ thông

  • hòn đá trơ trọi một mình

Từ điển Thiều Chửu

  • Hòn đá đứng một mình, hòn đá mốc tròn, dùng để chôn mốc đất. Ta quen đọc là chữ kệ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bia đá (đỉnh tròn)

- “Thiên thu bi kiệt hiển tam liệt” (Tam liệt miếu ) Bia kệ nghìn năm tôn thờ ba người tiết liệt.

Trích: Nguyễn Du

* Văn tự trên bia đá

- Một loại văn thể.

* Bia để làm mốc giới hạn

- “Tự Hạnh Thành dĩ bắc bát thập lí, hất Trường Thành nguyên, giáp đạo lập kiệt, dữ Tấn phân giới” , , , (Tự kỉ ).

Trích: Ngụy thư

* Tên núi thời cổ

- Tức “Kiệt thạch” .

Tính từ
* Cao sừng sững, đột xuất

- “Kiệt dĩ sùng sơn” (Dương Hùng truyện thượng ) Núi cao sừng sững.

Trích: Hán Thư