• Tổng số nét:22 nét
  • Bộ:điểu 鳥 (+11 nét)
  • Pinyin: ōu
  • Âm hán việt: Âu
  • Nét bút:一丨フ一丨フ一丨フ一フノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰區鳥
  • Thương hiệt:SRHAF (尸口竹日火)
  • Bảng mã:U+9DD7
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 鷗

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鷗 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (âu). Bộ điểu (+11 nét). Tổng 22 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Con cò bể, mỏ khoằm mà cứng, lông trắng toát, cánh nhờ nhờ như màu tro mà dài quá đuôi, thường hay liệng trên mặt bể để bắt cá ăn. Chi tiết hơn...

Âu

Từ điển phổ thông

  • chim hải âu, con cò biển

Từ điển Thiều Chửu

  • Con cò bể. Mỏ khoằm mà cứng, lông trắng toát, cánh nhơ nhơ như màu tro mà dài quá đuôi, thường hay liệng trên mặt bể để bắt cá ăn.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con cò bể, mỏ khoằm mà cứng, lông trắng toát, cánh nhờ nhờ như màu tro mà dài quá đuôi, thường hay liệng trên mặt bể để bắt cá ăn

- “Thặng hữu nhàn tâm vô quái ngại, Bất phương chung nhật đối phù âu” , (Hoàng Hà trở lạo ) Chỉ còn một tấm lòng an nhiên vô ngại, Thỏa thích cả ngày đối mặt với đám chim âu.

Trích: Nguyễn Du