- Tổng số nét:22 nét
- Bộ:Qua 瓜 (+17 nét)
- Pinyin:
Ráng
- Âm hán việt:
Nhương
- Nét bút:丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶ノノフ丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰襄瓜
- Thương hiệt:YVHVO (卜女竹女人)
- Bảng mã:U+74E4
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 瓤
Ý nghĩa của từ 瓤 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 瓤 (Nhương). Bộ Qua 瓜 (+17 nét). Tổng 22 nét but (丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶ノノフ丶丶). Ý nghĩa là: cùi quả, Cùi., Múi quả., Phần cơm trái ăn được của dưa, quả, Cái để bên trong. Từ ghép với 瓤 : 西瓜瓤兒 Ruột dưa hấu. Cg. 瓤兒 [rángr], 瓤子 [rángzi]., “tây qua nhương” 西瓜瓤 ruột dưa hấu., “nguyệt bính nhương” 月餅瓤 nhân bánh trung thu. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Ruột, nhân, múi (hoa quả)
- 西瓜瓤兒 Ruột dưa hấu. Cg. 瓤兒 [rángr], 瓤子 [rángzi].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Phần cơm trái ăn được của dưa, quả
- “tây qua nhương” 西瓜瓤 ruột dưa hấu.
* Cái để bên trong
- “tín phong lí một hữu nhương nhi” 信封裏沒有瓤兒 trong phong bì không có gì cả.
* Nhân bánh
- “nguyệt bính nhương” 月餅瓤 nhân bánh trung thu.
* Tỉ dụ sự tình bên trong, ẩn tình
- “nhương lí đích sự thùy hiểu đắc” 瓤裏的事誰曉得 sự tình uẩn khúc bên trong ai hiểu được.
* Lượng từ: múi, miếng
- “Phẫu khai liễu đích tiên tân lang nhất nhương nhất nhương đích bãi tại lục diệp thượng” 剖開了的鮮檳榔一瓤一瓤的擺在綠葉上 (Hải Phòng phong cảnh 海防風景) Bổ quả cau tươi từng múi một bày ra trên lá xanh.
Trích: Mao Thuẫn 茅盾
Tính từ
* Không đúng, sai (tiếng địa phương)
- “nhĩ khai xa đích kĩ thuật chân nhương” 你開車的技術真瓤 kĩ thuật lái xe của anh thật là sai.