• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+13 nét)
  • Pinyin: Cāo , Zǎo
  • Âm hán việt: Tháo Táo
  • Nét bút:丶丶一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡喿
  • Thương hiệt:ERRD (水口口木)
  • Bảng mã:U+6FA1
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 澡

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 澡 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tháo, Táo). Bộ Thuỷ (+13 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: Rửa tay, Tắm rửa, Rửa sạch, Rửa tay, Tắm rửa. Từ ghép với : Nhà tắm, buồng tắm., Nhà tắm, buồng tắm. Chi tiết hơn...

Tháo
Táo

Từ điển Thiều Chửu

  • Tắm, rửa, có chỗ đọc là tháo.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Tắm

- Tắm rửa

- Nhà tắm, buồng tắm.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Rửa tay

- “Nhật tam táo sấu, nhiên hậu ẩm thực” , (Tây Vực truyện 西, Duyệt Bàn quốc truyện ) Ngày ba lần rửa tay súc miệng, rồi mới ăn uống.

Trích: Ngụy thư

* Tắm rửa

- “Nhất quần hầu tử sái liễu nhất hội, khước khứ na san giản trung tẩy táo” , (Đệ nhất hồi) Một bầy khỉ nô đùa một lát, rồi vào khe núi tắm rửa.

Trích: Tây du kí 西

* Rửa sạch

Từ điển phổ thông

  • (xem: tẩy táo 洗澡)

Từ điển Thiều Chửu

  • Tắm, rửa, có chỗ đọc là tháo.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Tắm

- Tắm rửa

- Nhà tắm, buồng tắm.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Rửa tay

- “Nhật tam táo sấu, nhiên hậu ẩm thực” , (Tây Vực truyện 西, Duyệt Bàn quốc truyện ) Ngày ba lần rửa tay súc miệng, rồi mới ăn uống.

Trích: Ngụy thư

* Tắm rửa

- “Nhất quần hầu tử sái liễu nhất hội, khước khứ na san giản trung tẩy táo” , (Đệ nhất hồi) Một bầy khỉ nô đùa một lát, rồi vào khe núi tắm rửa.

Trích: Tây du kí 西

* Rửa sạch