• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
  • Pinyin: Chén , Shén
  • Âm hán việt: Kham Thầm
  • Nét bút:丶一一一丨フ一一丨丨一一一ノ丶フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰言甚
  • Thương hiệt:YRTMV (卜口廿一女)
  • Bảng mã:U+8AF6
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 諶

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 諶 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Kham, Thầm). Bộ Ngôn (+9 nét). Tổng 16 nét but (フ). Ý nghĩa là: tin tưởng, Thực., Tin cậy, Xác thực, Chân thành. Từ ghép với : Trời khó tin, mệnh chẳng thường Chi tiết hơn...

Kham
Thầm

Từ điển phổ thông

  • tin tưởng

Từ điển Thiều Chửu

  • Tin. Như thiên nan kham, mệnh mị thường trời khó tin, mệnh chẳng thường.
  • Thực.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tin cậy

- “Thiên nan kham, mệnh mĩ thường” , (Quân thích ) Trời khó tin, mệnh chẳng thường.

Trích: Thượng Thư

Phó từ
* Xác thực
Tính từ
* Chân thành
Danh từ
* Họ “Kham”

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② (văn) Tin

- Trời khó tin, mệnh chẳng thường

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tin cậy

- “Thiên nan kham, mệnh mĩ thường” , (Quân thích ) Trời khó tin, mệnh chẳng thường.

Trích: Thượng Thư

Phó từ
* Xác thực
Tính từ
* Chân thành
Danh từ
* Họ “Kham”