- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:Nữ 女 (+15 nét)
- Pinyin:
Shěn
- Âm hán việt:
Thẩm
- Nét bút:フノ一丶丶フノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰女審
- Thương hiệt:VJHW (女十竹田)
- Bảng mã:U+5B38
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 嬸
Ý nghĩa của từ 嬸 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 嬸 (Thẩm). Bộ Nữ 女 (+15 nét). Tổng 18 nét but (フノ一丶丶フノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一). Ý nghĩa là: 2. em dâu, Từ xưng hô: (1) Thím (vợ của chú). Từ ghép với 嬸 : 二嬸兒 Thím Hai, 張大嬸 Thím Trương. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. thím, vợ của chú
- 2. em dâu
Từ điển Thiều Chửu
- Thím, vợ chú gọi là thẩm.
- Em dâu cũng gọi là thẩm.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Thím (từ gọi em dâu hoặc người đàn bà gần tuổi mẹ mình)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Từ xưng hô: (1) Thím (vợ của chú)
- (2) Thím (vợ của em chồng). “tiểu thẩm” 小嬸. (3) Dùng để tôn xưng phụ nữ đã có chồng và ngang tuổi với mẹ. “đại thẩm” 大嬸.