• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Nhật 日 (+9 nét)
  • Pinyin: Xuān
  • Âm hán việt: Huyên
  • Nét bút:丨フ一一丶丶フ一丨フ一一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰日宣
  • Thương hiệt:AJMM (日十一一)
  • Bảng mã:U+6684
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 暄

  • Cách viết khác

    𣇥

Ý nghĩa của từ 暄 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Huyên). Bộ Nhật (+9 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: nắng ấm, Ấm, ấm áp, Xốp (tiếng địa phương), “Hàn huyên” chuyện trò, thăm hỏi. Chi tiết hơn...

Huyên

Từ điển phổ thông

  • nắng ấm

Từ điển Thiều Chửu

  • Ánh mặt trời ấm (nắng ấm), chủ khách hỏi thăm nhau gọi là hàn huyên .

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Ấm, ấm áp

- “Thiên khí huyên nhiệt, ngã lai giá lí hiết lương” , (Yến thanh bác ngư ) Khí trời nóng ấm, tôi đến trong đó hóng mát.

Trích: Lí Văn Úy

* Xốp (tiếng địa phương)

- “giá man đầu ngận huyên” bánh bao này rất xốp.

Danh từ
* “Hàn huyên” chuyện trò, thăm hỏi

- “Bỉ thử khiêm nhượng tọa hạ, hàn huyên dĩ tất, bãi thượng lưỡng tịch tửu lai” , , (Đệ thập hồi) Hai bên khiêm nhường ngồi xuống, thăm hỏi xong xuôi, bày hai tiệc rượu ra.

Trích: Nho lâm ngoại sử