Các biến thể (Dị thể) của 暄
暖 煖 𣇥
Đọc nhanh: 暄 (Huyên). Bộ Nhật 日 (+9 nét). Tổng 13 nét but (丨フ一一丶丶フ一丨フ一一一). Ý nghĩa là: nắng ấm, Ấm, ấm áp, Xốp (tiếng địa phương), “Hàn huyên” 寒暄 chuyện trò, thăm hỏi. Chi tiết hơn...
- “Thiên khí huyên nhiệt, ngã lai giá lí hiết lương” 天氣暄熱, 我來這裡歇涼 (Yến thanh bác ngư 燕青博魚) Khí trời nóng ấm, tôi đến trong đó hóng mát.
Trích: Lí Văn Úy 李文蔚
- “giá man đầu ngận huyên” 這饅頭很暄 bánh bao này rất xốp.
- “Bỉ thử khiêm nhượng tọa hạ, hàn huyên dĩ tất, bãi thượng lưỡng tịch tửu lai” 彼此謙讓坐下, 寒暄已畢, 擺上兩席酒來 (Đệ thập hồi) Hai bên khiêm nhường ngồi xuống, thăm hỏi xong xuôi, bày hai tiệc rượu ra.
Trích: Nho lâm ngoại sử 儒林外史