- Tổng số nét:19 nét
- Bộ:Thực 食 (+11 nét)
- Pinyin:
Mán
- Âm hán việt:
Man
- Nét bút:ノ丶丶フ一一フ丶丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰飠曼
- Thương hiệt:OIAWE (人戈日田水)
- Bảng mã:U+9945
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 饅
-
Cách viết khác
䊡
𪍩
-
Giản thể
馒
Ý nghĩa của từ 饅 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 饅 (Man). Bộ Thực 食 (+11 nét). Tổng 19 nét but (ノ丶丶フ一一フ丶丨フ一一丨フ丨丨一フ丶). Ý nghĩa là: Bột ủ cho lên bọt rồi đem hấp gọi là “man đầu” 饅頭 bánh bột hấp, bánh bao. Từ ghép với 饅 : man đầu [mántóu] ① Bánh mì hấp; Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bột ủ cho lên bọt rồi đem hấp ăn gọi là man đầu 饅頭 (bánh bò chén, bánh bột hấp).
Từ điển Trần Văn Chánh
* 饅頭
- man đầu [mántóu] ① Bánh mì hấp;
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bột ủ cho lên bọt rồi đem hấp gọi là “man đầu” 饅頭 bánh bột hấp, bánh bao