• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
  • Pinyin: Diān
  • Âm hán việt: Điêm Điếm Điểm
  • Nét bút:一丨一丶一ノ丨一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘店
  • Thương hiệt:QIYR (手戈卜口)
  • Bảng mã:U+6382
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 掂

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 掂 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (điêm, điếm, điểm). Bộ Thủ (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: Dùng tay cân nhắc (để biết nặng nhẹ), Bẻ gãy. Chi tiết hơn...

Điêm
Điểm

Từ điển Thiều Chửu

  • Cân nhắc, lấy tay cân nhắc xem đồ nặng nhẹ thế nào gọi là điêm đoá .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Dùng tay cân nhắc (để biết nặng nhẹ)

- “Xạ Nguyệt thính liễu, tiện phóng hạ đẳng tử, giản liễu nhất khối, điêm liễu nhất điêm” , 便, , (Đệ ngũ thập nhất hồi) Xạ Nguyệt nghe nói, liền bỏ cái cân xuống, chọn một cục (bạc), nhấc đi nhấc lại.

Trích: “điêm đỏa” cân nhắc xem nặng nhẹ. Hồng Lâu Mộng

* Bẻ gãy

- “Hựu hữu giá ngọc sơ nhi nhất mai, thị thiếp bình nhật sở ái chi trân, điêm tố lưỡng bán, quân thu nhất bán, thiếp lưu nhất bán” , , , , (Đối ngọc sơ ) Lại có cái lược ngọc này, là vật thiếp trân quý thường ngày, đem bẻ làm hai, chàng lấy một nửa, thiếp giữ một nửa.

Trích: Giả Trọng Danh

Âm:

Điểm

Từ điển phổ thông

  • cân nhắc nặng nhẹ