Các biến thể (Dị thể) của 掂
敁
玷
Đọc nhanh: 掂 (điêm, điếm, điểm). Bộ Thủ 手 (+8 nét). Tổng 11 nét but (一丨一丶一ノ丨一丨フ一). Ý nghĩa là: Dùng tay cân nhắc (để biết nặng nhẹ), Bẻ gãy. Chi tiết hơn...
- “Hựu hữu giá ngọc sơ nhi nhất mai, thị thiếp bình nhật sở ái chi trân, điêm tố lưỡng bán, quân thu nhất bán, thiếp lưu nhất bán” 又有這玉梳兒一枚, 是妾平日所愛之珍, 掂做兩半, 君收一半, 妾留一半 (Đối ngọc sơ 對玉梳) Lại có cái lược ngọc này, là vật thiếp trân quý thường ngày, đem bẻ làm hai, chàng lấy một nửa, thiếp giữ một nửa.