• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Qua 戈 (+9 nét)
  • Pinyin: Děng
  • Âm hán việt: Đẳng
  • Nét bút:丨フ一一ノ一一丨一一フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰星戈
  • Thương hiệt:AMI (日一戈)
  • Bảng mã:U+6225
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Ý nghĩa của từ 戥 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đẳng). Bộ Qua (+9 nét). Tổng 13 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Cái cân tiểu li (dùng để cân vàng, bạc, ngọc, thuốc). Chi tiết hơn...

Đẳng

Từ điển phổ thông

  • cái cân tiểu ly

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái cân tiểu li.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái cân tiểu li (dùng để cân vàng, bạc, ngọc, thuốc)

- “Xạ Nguyệt tiện nã liễu nhất khối ngân tử, đề khởi đẳng tử lai vấn Bảo Ngọc” 便, (Đệ ngũ thập nhất hồi) Xạ Nguyệt liền lấy một cục bạc, cầm cái cân tiểu li lại hỏi Bảo Ngọc.

Trích: Hồng Lâu Mộng