- Tổng số nét:23 nét
- Bộ:Long 龍 (+7 nét)
- Pinyin:
Kān
, Kè
- Âm hán việt:
Kham
Khám
- Nét bút:ノ丶一丨フ一丶一丶ノ一丨フ一一一フ一フ一一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱合龍
- Thương hiệt:OMRP (人一口心)
- Bảng mã:U+9F95
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 龕
-
Giản thể
龛
-
Cách viết khác
𪚕
𪚡
Ý nghĩa của từ 龕 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 龕 (Kham, Khám). Bộ Long 龍 (+7 nét). Tổng 23 nét but (ノ丶一丨フ一丶一丶ノ一丨フ一一一フ一フ一一一). Ý nghĩa là: Chịu đựng., Lấy., Bàn thờ, trang thờ, thạch thất để thờ Phật, thần linh hay tổ tiên, Quan tài đặt di thể của nhà sư, Lấy được, dẹp yên. Từ ghép với 龕 : “Phật kham” 佛龕 bàn thờ Phật., 佛龕 Bàn thờ Phật, khám thờ Phật., “Phật kham” 佛龕 bàn thờ Phật. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái nhà ở dưới tháp, cái khám thờ Phật. Cũng đọc là khám.
- Chịu đựng.
- Lấy.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bàn thờ, trang thờ, thạch thất để thờ Phật, thần linh hay tổ tiên
- “Phật kham” 佛龕 bàn thờ Phật.
* Quan tài đặt di thể của nhà sư
Động từ
* Lấy được, dẹp yên
- “Lưu kham Nam Dương, Hạng cứu Hà Bắc” 劉龕南陽, 項救河北 (Trọng Lê 重黎) Họ Lưu lấy được Nam Dương, họ Hạng cứu Hà Bắc.
Trích: Dương Hùng 揚雄
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái nhà ở dưới tháp, cái khám thờ Phật. Cũng đọc là khám.
- Chịu đựng.
- Lấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Bàn thờ, khám thờ, trang (thờ thần, Phật...)
- 佛龕 Bàn thờ Phật, khám thờ Phật.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bàn thờ, trang thờ, thạch thất để thờ Phật, thần linh hay tổ tiên
- “Phật kham” 佛龕 bàn thờ Phật.
* Quan tài đặt di thể của nhà sư
Động từ
* Lấy được, dẹp yên
- “Lưu kham Nam Dương, Hạng cứu Hà Bắc” 劉龕南陽, 項救河北 (Trọng Lê 重黎) Họ Lưu lấy được Nam Dương, họ Hạng cứu Hà Bắc.
Trích: Dương Hùng 揚雄