• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Củng 廾 (+6 nét)
  • Pinyin: Yān , Yǎn
  • Âm hán việt: Yêm Yểm
  • Nét bút:ノ丶一丨フ一一ノ丨
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱合廾
  • Thương hiệt:OMRT (人一口廿)
  • Bảng mã:U+5F07
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 弇

  • Cách viết khác

    𢍔 𥦍 𥦦

Ý nghĩa của từ 弇 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Yêm, Yểm). Bộ Củng (+6 nét). Tổng 9 nét but (ノ). Ý nghĩa là: che chở, Che trùm., Che, trùm, Noi theo, tuân theo, Nhỏ, hẹp. Chi tiết hơn...

Yểm

Từ điển phổ thông

  • che chở

Từ điển Thiều Chửu

  • Che trùm.
  • Ðồ gì miệng bé trong ruột rộng gọi là yểm.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Che, trùm

- “Tắc kì đồ, yểm kì tích” , (Bát quan ) Ngăn trở đường, che lấp dấu vết.

Trích: Quản Tử

* Noi theo, tuân theo

- “Năng yểm tích giả da?” (Phú thiên ) Có thể noi theo dấu vết chăng?

Trích: Tuân Tử

Tính từ
* Nhỏ, hẹp

- “Hành cập yểm trung” (Tương Công nhị thập ngũ niên ) Đi đến chỗ hẹp.

Trích: “yểm khẩu” miệng nhỏ. Tả truyện

* Sâu, sâu kín

- “Quân tử trai giới, xử tất yểm” , (Trọng đông ) Người quân tử giữ lòng trong sạch và ngăn ngừa tham dục, ở thì ở nơi sâu kín.

Trích: Lã Thị Xuân Thu