• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Kim 金 (+10 nét)
  • Pinyin: Kǎi
  • Âm hán việt: Khải
  • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一丨フ丨一丨フ一丶ノ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰金豈
  • Thương hiệt:CUMT (金山一廿)
  • Bảng mã:U+93A7
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 鎧

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鎧 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khải). Bộ Kim (+10 nét). Tổng 18 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Áo giáp sắt (dùng cho lính đánh trận thời xưa). Từ ghép với : khải giáp [kăijiă] Áo giáp. Chi tiết hơn...

Khải

Từ điển phổ thông

  • áo giáp dát đồng

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái áo dày dát đồng. Như khải giáp áo giáp.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 鎧甲

- khải giáp [kăijiă] Áo giáp.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Áo giáp sắt (dùng cho lính đánh trận thời xưa)

- “Tháo hồi cố chỉ hữu tam bách dư kị tùy hậu, tịnh vô y giáp bào khải chỉnh tề giả” , (Đệ ngũ thập hồi) (Tào) Tháo ngoảnh đầu lại thấy chỉ còn hơn ba trăm quân kị theo sau, không một người nào áo quần bào giáp ngay ngắn.

Trích: “khải giáp” áo giáp. Tam quốc diễn nghĩa