• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
  • Pinyin: Xū , Xǔ
  • Âm hán việt: Hu Hủ
  • Nét bút:丶一一一丨フ一フ丶一フ丶一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰言羽
  • Thương hiệt:YRSMM (卜口尸一一)
  • Bảng mã:U+8A61
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 詡

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𧩘

Ý nghĩa của từ 詡 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hu, Hủ). Bộ Ngôn (+6 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: 1. khoe khoang, 2. to, lớn, 1. khoe khoang, 2. to, lớn, Hoà, khắp hết.. Từ ghép với : Tự khoe mình, “tự hủ” tự khoe mình. Chi tiết hơn...

Hu
Hủ
Âm:

Hu

Từ điển phổ thông

  • 1. khoe khoang
  • 2. to, lớn

Từ điển phổ thông

  • 1. khoe khoang
  • 2. to, lớn

Từ điển Thiều Chửu

  • Khoe khoang. Như tự hủ tự khoe mình.
  • Hoà, khắp hết.
  • Nhanh nhẹn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Khoe khoang

- Tự khoe mình

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Khoe khoang

- “tự hủ” tự khoe mình.

* Phổ cập, truyền khắp hết

- “Đức phát dương, hủ vạn vật” , (Lễ khí ) Đức mở rộng, truyền khắp muôn vật.

Trích: Lễ Kí

Tính từ
* Xinh đẹp, quyến dũ, kiều mị

- “Bất văn phạm trai mục, Do văn họa mi hủ” , (Thứ vận kí Triều Dĩ Đạo ).

Trích: Hoàng Đình Kiên