• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
  • Pinyin: Huàn
  • Âm hán việt: Hoạn
  • Nét bút:丶丶フ一丨フ一丨フ
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱宀臣
  • Thương hiệt:JSLL (十尸中中)
  • Bảng mã:U+5BA6
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 宦

  • Cách viết khác

    𠈄 𠋪 𥦐

Ý nghĩa của từ 宦 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hoạn). Bộ Miên (+6 nét). Tổng 9 nét but (フ). Ý nghĩa là: 1. làm quan, 2. hầu hạ, Làm quan, Quan lại, Thái giám. Từ ghép với : “du hoạn” ra làm quan. Chi tiết hơn...

Hoạn

Từ điển phổ thông

  • 1. làm quan
  • 2. hầu hạ

Từ điển Thiều Chửu

  • Làm quan, ra làm quan gọi là du hoạn .
  • Hầu hạ, đem thân hầu hạ người gọi là hoạn như hoạn nữ con hầu, hoạn quan quan hầu trong, v.v. Tự thiến mình đi để vào hầu trong cung gọi là hoạn quan.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (cũ) Làm quan

- Sĩ quan

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Làm quan

- “du hoạn” ra làm quan.

Danh từ
* Quan lại

- “ Giá cá bị đả tử chi nhân nãi thị bổn địa nhất cá tiểu hương hoạn chi tử, danh hoán Phùng Uyên” , (Đệ tứ hồi) Người bị đánh chết ấy là con một viên quan nhỏ trong làng ở đây, tên gọi Phùng Uyên.

Trích: Hồng Lâu Mộng

* Thái giám

- “Tự cổ hoạn nữ chi họa thâm hĩ” (Hoạn giả truyện , Tự ) Từ xưa cái họa vì quan hoạn và đàn bà thật đã sâu nặng vậy.

Trích: “hoạn quan” quan thái giám. Tân ngũ đại sử

* § Xem “hoạn nữ”