• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+10 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Sắc
  • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶一丨フ丨フ一一
  • Hình thái:⿱⿻土从回
  • Thương hiệt:GOWR (土人田口)
  • Bảng mã:U+55C7
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 嗇

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𠎸 𠹫 𠻮 𠾂 𤲝 𤲷 𤳋

Ý nghĩa của từ 嗇 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sắc). Bộ Khẩu (+10 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: Keo kiệt, bủn xỉn, Tham lam, tham cầu, Kém, mất mùa (thu hoạch), Yêu tiếc, ái tích, Tiết kiệm, tiết tỉnh. Chi tiết hơn...

Sắc

Từ điển phổ thông

  • dè sẻn, keo kiệt, bủn xỉn

Từ điển Thiều Chửu

  • Lận tiếc, dè sẻn.
  • Sắc phu chức quan coi việc cầy cấy ngày xưa.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Keo kiệt, bủn xỉn

- “Gia phú nhi sắc, đãi nô bộc vưu hà” , (Tân tề hài , Vu hồ chu sanh ) Nhà giàu mà bủn xỉn, đối xử với nô bộc rất khắc nghiệt.

Trích: “lận sắc” cò kè, bủn xỉn. Viên Mai

* Tham lam, tham cầu

- “Phù tiểu nhân chi tính, hấn ư dũng, sắc ư họa” , , (Tương Công nhị thập lục niên ) Tính của kẻ tiểu nhân, thường dễ kích động ở sức mạnh, tham cầu ở họa loạn (để thủ lợi).

Trích: Tả truyện

* Kém, mất mùa (thu hoạch)
Động từ
* Yêu tiếc, ái tích
* Tiết kiệm, tiết tỉnh

- “Thánh nhân chi dụng thần dã tĩnh, tĩnh tắc thiểu phí, thiểu phí chi vị sắc” , , (Giải lão ) Thánh nhân dùng thần thì tĩnh lặng, tĩnh thì ít phí phạm, ít phí phạm tức là tiết tỉnh.

Trích: Hàn Phi Tử

* Khuyết, thiếu, không đủ

- “Kì nhân, quân tử dã. Thiên hậu chi tài nhi sắc chi niên” , . (Thương độc cô phú ) Người ấy, là bậc quân tử vậy. Trời hậu đãi về tài nhưng làm cho thiếu về tuổi thọ.

Trích: Hoàng Phủ Thực

Danh từ
* Việc canh tác

- (1) nông phu; (2) chức quan coi việc cày cấy ngày xưa.

Trích: “sắc phu”