- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
- Pinyin:
Qiān
- Âm hán việt:
Thiêm
- Nét bút:ノ丶一丨フ一丨フ一ノ丶ノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿳亼吅从
- Thương hiệt:OMRO (人一口人)
- Bảng mã:U+50C9
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 僉
-
Cách viết khác
㑒
𠑲
-
Giản thể
佥
Ý nghĩa của từ 僉 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 僉 (Thiêm). Bộ Nhân 人 (+11 nét). Tổng 13 nét but (ノ丶一丨フ一丨フ一ノ丶ノ丶). Ý nghĩa là: đều, cùng, Đều, cùng, hết cả, Mọi người, Họ “Thiêm”. Từ ghép với 僉 : 儉曰:伯禹作司空 Đều nói, “Thiêm viết Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðều, cùng, mọi người đều nói thế.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Đều, tất cả đều
* ② Mọi người, của mọi người
- 宜登中樞,以副僉望 Nên lên chỗ chính quyền trung ương, để hợp với điều mong muốn của mọi người (Bạch Cư Dị
Từ điển trích dẫn
Phó từ
* Đều, cùng, hết cả
- “Thử hiền ngu chi sở dĩ thiêm vong kì thân giả dã” 此賢愚之所以僉忘其身者也 (Ngô chí 吳志, Trương Duệ truyện 張裔傳) Vì thế mà người tài kẻ ngu đều quên mình theo ông (chỉ Gia Cát Lượng 諸葛亮).
Trích: Tam quốc chí 三國志
Đại từ
* Mọi người
- “Thiêm viết
Trích: Khuất Nguyên 屈原