- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+11 nét)
- Pinyin:
Miè
- Âm hán việt:
Miệt
- Nét bút:一丨丨丨フ丨丨一一ノ丶フノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿳艹罒戍
- Thương hiệt:TWLI (廿田中戈)
- Bảng mã:U+8511
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 蔑
Ý nghĩa của từ 蔑 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 蔑 (Miệt). Bộ Thảo 艸 (+11 nét). Tổng 14 nét but (一丨丨丨フ丨丨一一ノ丶フノ丶). Ý nghĩa là: máu bẩn, Nhỏ., Tinh vi., Bỏ., Khinh thường. Từ ghép với 蔑 : 蔑視 Coi khinh, 蔑以復加 Không có gì hơn được nữa, 誣蔑 Nói xấu, vu khống, bôi nhọ, “miệt thị” 蔑視 coi rẻ, khinh thường, “vũ miệt” 侮蔑 khinh nhờn, khinh mạn. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- máu bẩn
- tất (đi vào chân)
Từ điển Thiều Chửu
- Không. Như miệt dĩ gia thử 蔑以加此 không gì hơn thế nữa.
- Khinh thường. Như miệt thị 蔑視 coi rẻ, khinh miệt.
- Dối lừa. Như vũ miệt 侮蔑 khinh nhờn lừa gạt.
- Nhỏ.
- Tinh vi.
- Bỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Khinh thường, coi khinh, khinh dể (rẻ)
* ② Không, không có
- 蔑以復加 Không có gì hơn được nữa
- 吾有死而已,吾蔑從之矣! Ta có chết thì thôi, chứ không theo (Tấn ngữ)
* ③ Nói xấu, bôi nhọ
- 誣蔑 Nói xấu, vu khống, bôi nhọ
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Khinh thường
- “miệt thị” 蔑視 coi rẻ, khinh thường
- “vũ miệt” 侮蔑 khinh nhờn, khinh mạn.
* Dối lừa, hãm hại
- “vu miệt” 誣蔑 lừa dối, hãm hại.
* Bỏ, vứt bỏ
- “Bất miệt dân công” 不蔑民功 (Chu ngữ trung 周語中) Không vứt bỏ công lao của dân.
Trích: Quốc ngữ 國語
Tính từ
* Nhỏ bé, tinh vi
- “vi miệt” 微蔑 nhỏ li ti.
Phó từ
* Không, không có
- “miệt dĩ phục gia” 蔑以復加 không thêm được nữa
- “miệt bất hữu thành” 蔑不有成 không gì mà không thành.