- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Lực 力 (+10 nét)
- Pinyin:
Xūn
- Âm hán việt:
Huân
- Nét bút:丨フ一丨フ一一一ノ丶フノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰員力
- Thương hiệt:RCKS (口金大尸)
- Bảng mã:U+52DB
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 勛
-
Giản thể
勋
-
Cách viết khác
勲
-
Thông nghĩa
勳
Ý nghĩa của từ 勛 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 勛 (Huân). Bộ Lực 力 (+10 nét). Tổng 12 nét but (丨フ一丨フ一一一ノ丶フノ). Ý nghĩa là: 1. công lao, 2. huân chương, Công tích, công lao. Từ ghép với 勛 : 屢建奇勛 Nhiều lần lập được công trạng to lớn. Cv. 勳. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. công lao
- 2. huân chương
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* Công trạng lớn
- 屢建奇勛 Nhiều lần lập được công trạng to lớn. Cv. 勳.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Công tích, công lao
- “Tương khán bạch nhận huyết phân phân, Tử tiết tòng lai khởi cố huân” 相看白刃血紛紛, 死節從來豈顧勛 (Yên ca hành 燕歌行).
Trích: Cao Thích 高適