• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Khiếm 欠 (+8 nét), kim 金 (+4 nét)
  • Pinyin: Qīn , Qìn , Yín
  • Âm hán việt: Khâm Khấm
  • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一ノフノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰金欠
  • Thương hiệt:CNO (金弓人)
  • Bảng mã:U+6B3D
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 欽

  • Cách viết khác

    𣣽

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 欽 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khâm, Khấm). Bộ Khiếm (+8 nét), kim (+4 nét). Tổng 12 nét but (ノノフノ). Ý nghĩa là: Cong., Tôn kính, bội phục, Tiếng tôn xưng đối với hoàng đế, Họ “Khâm”. Từ ghép với : Vô cùng kính phục, Khâm định, do vua soạn, Khâm tứ, vua ban Chi tiết hơn...

Khâm

Từ điển phổ thông

  • của vua, thuộc về vua

Từ điển Thiều Chửu

  • Kính, như khâm ngưỡng kính trông.
  • Mệnh của vua sai gọi là khâm mệnh . Văn tự của vua làm gọi là khâm định , v.v.
  • Cong.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Khâm phục, kính phục

- Vô cùng kính phục

* ② (cũ) Chỉ việc của vua

- Khâm định, do vua soạn

- Khâm định Việt sử Thông giám Cương mục (của Quốc sử quán triều Nguyễn, Việt Nam)

- Khâm tứ, vua ban

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tôn kính, bội phục

- “Ngã lai Di kiều thượng, Hoài cổ khâm anh phong” , (Kinh Hạ Bi Di kiều hoài Trương Tử Phòng ) Ta đến trên cầu Di, Thương nhớ thời xưa và bội phục phong cách anh hào.

Trích: “khâm ngưỡng” kính trông, “khâm phục” kính phục. Lí Bạch

Danh từ
* Tiếng tôn xưng đối với hoàng đế

- “Khâm Định Việt Sử Thông Giám Cương Mục” .

Trích: “khâm mệnh” mệnh lệnh của vua, “khâm định” văn tự của vua làm. Quốc sử quán triều Nguyễn (Việt Nam) soạn

* Họ “Khâm”