• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
  • Pinyin: ōu , Yū , Yǔ
  • Âm hán việt: Hu U Vu
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰糹于
  • Thương hiệt:VFMD (女火一木)
  • Bảng mã:U+7D06
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 紆

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 紆 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hu, U, Vu). Bộ Mịch (+3 nét). Tổng 9 nét but (フフ). Ý nghĩa là: quanh co, Quanh co., Quanh co, khúc khuỷu, Uất kết, phiền muộn, Vướng vít, triền nhiễu. Chi tiết hơn...

Hu
U

Từ điển phổ thông

  • quanh co

Từ điển Thiều Chửu

  • Quanh co.
  • Trong lòng uất kết cũng gọi là hu. Cũng đọc là chữ u.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Quanh co, khúc khuỷu

- “Man khê lộ viễn hu loan ngự” (Hạ tiệp ) Chốn Man Khê đường xa xôi, xe loan (xe vua) phải đi quanh co.

Trích: Nguyễn Trãi

* Uất kết, phiền muộn

- “Chí hu uất kì nan thích” (Ưu khổ ) Lòng lo buồn khôn nguôi.

Trích: Lưu Hướng

Động từ
* Vướng vít, triền nhiễu
* Đeo, buộc

- “Bội ngọc tỉ, hu hoàng tổ” , (Đông Kinh phú ) Đeo ấn tín, buộc dây thao.

Trích: Trương Hành

Từ điển Thiều Chửu

  • Quanh co.
  • Trong lòng uất kết cũng gọi là hu. Cũng đọc là chữ u.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Quanh co, khúc khuỷu

- “Man khê lộ viễn hu loan ngự” (Hạ tiệp ) Chốn Man Khê đường xa xôi, xe loan (xe vua) phải đi quanh co.

Trích: Nguyễn Trãi

* Uất kết, phiền muộn

- “Chí hu uất kì nan thích” (Ưu khổ ) Lòng lo buồn khôn nguôi.

Trích: Lưu Hướng

Động từ
* Vướng vít, triền nhiễu
* Đeo, buộc

- “Bội ngọc tỉ, hu hoàng tổ” , (Đông Kinh phú ) Đeo ấn tín, buộc dây thao.

Trích: Trương Hành