Đọc nhanh: 高明 (cao minh). Ý nghĩa là: cao siêu; cao minh; thông minh; giỏi giang; thông thạo; uyên bác; tài trí (kiến giải, kỹ năng), người cao siêu; người tài giỏi. Ví dụ : - 主意高明 chủ ý cao siêu. - 他手艺是高明、做出来的东西就是不一样。 tay nghề của ông ta thật cao siêu, mấy thứ làm ra không cái nào giống cái nào. - 另请高明 xin mời người tài giỏi
Ý nghĩa của 高明 khi là Tính từ
✪ cao siêu; cao minh; thông minh; giỏi giang; thông thạo; uyên bác; tài trí (kiến giải, kỹ năng)
(见解、技能) 高超
- 主意 高明
- chủ ý cao siêu
- 他 手艺 是 高明 、 做 出来 的 东西 就是 不 一样
- tay nghề của ông ta thật cao siêu, mấy thứ làm ra không cái nào giống cái nào
✪ người cao siêu; người tài giỏi
高明的人
- 另请高明
- xin mời người tài giỏi
So sánh, Phân biệt 高明 với từ khác
✪ 高明 vs 英明
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高明
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 主意 高明
- chủ ý cao siêu
- 明天 气温 会 升高
- Ngày mai nhiệt độ sẽ tăng cao.
- 他 枪法 高明 , 百发百中
- anh ấy bắn rất giỏi, bách phát bách trúng.
- 流明 数越 高 , 越省 电
- Lumen càng cao, càng tiết kiệm điện.
- 您 的 棋 实在 高明 , 我 只有 甘拜下风
- nước cờ của anh rất cao siêu, tôi phải chịu thua thôi.
- 医道高明
- mát tay hay thuốc; chữa bệnh mát tay
- 牙 医生 医术 高明
- Bác sĩ Nha có y thuật giỏi.
- 鲜明 的 , 鲜艳 的 一种 高亮度 和 强 饱和度 结合 的 色彩 的 或 与 之 相关 的
- màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.
- 医术 高明
- thuật chữa bệnh cao siêu
- 高明 是 一个 运动员 , 明天 他会 在 北京 体育场 参加 一场 比赛
- Cao Minh là một vận động viên, ngày mai anh ấy sẽ thi đấu ở sân vận động Bắc Kinh
- 民意测验 表明 拥护 社会党 的 情绪高涨
- Các cuộc khảo sát dư luận cho thấy tình hình ủng hộ Đảng Xã hội tăng cao.
- 他 的 棋下 得 很 高明 , 在 全校 是 独一无二 的
- anh ấy đánh cờ rất giỏi, có một không hai trên toàn trường.
- 小明 不 高兴 去 看 电影
- Tiểu Minh không thích đi xem phim.
- 她 的 手段 很 高明
- Cách xử lý của cô ấy rất thông minh.
- 他 的 筹略 很 高明
- Chiến lược của anh ấy rất thông minh.
- 小 明 谋取 得 高分
- Tiểu Minh tìm cách đạt được điểm cao.
- 另请高明
- xin mời người tài giỏi
- 明星 的 咖位 越 高 , 影响力 越大 , 片酬 也 越 高
- Địa vị của ngôi sao trong vòng giải trí càng cao,sức ảnh hưởng càng lớn mà từ đó catxe cũng tăng theo.
- 他 手艺 是 高明 、 做 出来 的 东西 就是 不 一样
- tay nghề của ông ta thật cao siêu, mấy thứ làm ra không cái nào giống cái nào
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm明›
高›