Đọc nhanh: 卑微 (ti vi). Ý nghĩa là: hèn mọn; thấp kém; nhỏ bé; tầm thường; ti tiện (địa vị), bé mọn. Ví dụ : - 我是卑微的平民百姓。 tôi là dân thường hèn mọn (dân ngu khu đen).
Ý nghĩa của 卑微 khi là Tính từ
✪ hèn mọn; thấp kém; nhỏ bé; tầm thường; ti tiện (địa vị)
(形) 地位低下,主要指地位低下而渺小
- 我 是 卑微 的 平民百姓
- tôi là dân thường hèn mọn (dân ngu khu đen).
✪ bé mọn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卑微
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 他 的 言辞 非常 卑鄙
- Lời nói của anh ấy rất hèn hạ.
- 一埃 非常 微小
- Một angstrom cực kỳ nhỏ.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 她 的 微笑 很蔼
- Nụ cười của cô ấy rất hiền hòa.
- 妻子 无微不至 地 照料 他
- Vợ chăm sóc anh ấy từng li từng tí.
- 斯人 微笑 很 迷人
- Người này nụ cười rất quyến rũ.
- 珍惜 这丝 微小 娱意
- Trân trọng chút ý vui vẻ nhỏ này.
- 微弱 的 联系 也 值得 珍惜
- Ngay cả những mối liên hệ mong manh cũng đáng trân trọng.
- 微微 法拉
- na-nô pha-ra (Anh: nano farad)
- 老人 安详 地 微笑 着
- Ông lão mỉm cười một cách bình thản.
- 微波 技术 用于 通讯 和 雷达
- Sóng vi ba được sử dụng trong liên lạc và radar.
- 她 的 微笑 让 我 感到 欣慰
- Nụ cười của cô ấy làm tôi thấy yên tâm.
- 我 是 卑微 的 平民百姓
- tôi là dân thường hèn mọn (dân ngu khu đen).
- 他 感到 自己 很 卑微
- Anh ấy cảm thấy mình rất thấp kém.
- 他 在 公司 里 职位 卑微
- Anh ấy giữ một vị trí nhỏ bé trong công ty.
- 他 过 着 一个 卑微 的 生活
- Ông sống một cuộc sống tầm thường.
- 卑微 的 工作 也 有 它 的 价值
- Công việc tầm thường có giá trị của nó.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卑微
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卑微 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卑›
微›
nghèo hèn; hàn vi; hèn mọn; hèn hạ; vi tiện
hèn mọn; thấp kém (nhẹ hơn chữ "hạ tiện"); mạtti tiện; đê hèn; đê mạtđê hạ
thấp; trầm; nhỏ; khe khẽ (thanh âm)thấp; tệ; tệ bạcthấp; thấp hèn; thấp kém (thân phận, địa vị)
kém; tồi; thấp (chất lượng)đê tiện
Nhỏ Bé, Nhỏ Li Ti, Nhỏ Nhặt
thấp hèn; hèn hạ; xoàng xĩnh; tầm thường; nhỏ bé (phẩm cách, phong cách, địa vị...); ty
lạm dụng uy quyền
Cao Cả
Cao Thượng
hiển đạt; làm nên; thành đạt
kẻ quyền thế; quyền cao chức trọng; lừng lẫy hiển hách
Hiển Hách, Vinh Quang Lừng Lẫy, Lừng Lẫy
hiển quý; hiển vinh (thời xưa chỉ việc được chức tước cao); người hiển quý (người có chức tước cao); cành cao; quý hiển; quan quísang
Cao Quý, Tôn Quý
Ưu Việt
Cao Quý, Cao Cả, Hào Quý