Đọc nhanh: 上流 (thượng lưu). Ý nghĩa là: thượng du, thượng lưu (tầng lớp). Ví dụ : - 上流社会。 tầng lớp thượng lưu trong xã hội.
Ý nghĩa của 上流 khi là Danh từ
✪ thượng du
上游
✪ thượng lưu (tầng lớp)
旧社会里指社会地位高的,如地主官僚阶级
- 上流社会
- tầng lớp thượng lưu trong xã hội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上流
- 桥 上 行人 川流不息
- Trên cầu có dòng người đi bộ liên tục đông như nước chảy.
- 马路上 车辆 川流不息
- Trên đường có dòng xe chạy liên tục.
- 溪水 从 山上 流下来
- Nước suối từ trên núi chảy xuống.
- 钢笔尖 在 纸 上 流利地 滑动 着
- ngòi bút viết trôi chảy trên trang giấy.
- 一股 暖流 涌 上 心头
- bỗng thấy ấm áp trong lòng.
- 捕捞 时流 出来 的 血会 引来 成百上千 的 鲨鱼
- Máu từ vụ đánh bắt thu hút hàng trăm con cá mập.
- 木板 在 海上 漂流
- Tấm ván gỗ trôi trên biển.
- 他们 被 流放 到 荒岛 上
- Họ bị đày ra đảo hoang.
- 活鱼 会 逆流而上 , 死鱼 才 会 随波逐流 !
- Cá sống thì ngược dòng tiến lên, chỉ có cá chết mới trôi theo dòng nước thôi.
- 所有人 梳妆打扮 以 步入 上流社会
- Tất cả ăn mặc để bước vào xã hội thượng lưu.
- 利息 单 证券 上 的 代表 一定 数目 利息 的 可 流通 证书
- Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.
- 上流社会
- tầng lớp thượng lưu trong xã hội.
- 脸上 流露出 愧痛 的 表情
- mặt lộ vẻ thẹn thùng ray rức.
- 他 赶上 了 科技 潮流
- Anh ấy chạy theo trào lưu công nghệ.
- 逆流而上
- đi ngược dòng.
- 他 溯流而上 找 源头
- Anh ấy đi ngược theo dòng nước để tìm đầu nguồn.
- 她 的 额头 上流 了 一些 汗水
- Trên trán cô ấy chảy một ít mồ hôi.
- 在 对流 中 热气 流向 上 运动
- Trong dòng chảy nhiệt, luồng khí nóng di chuyển lên trên.
- 人群 在 街上 不断 流动
- Đám đông liên tục di chuyển trên phố.
- 他 脸上 流露出 迷惑不解 的 神情
- Trên mặt anh hiện lên vẻ bối rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上流
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
流›