Đọc nhanh: 领悟力 (lĩnh ngộ lực). Ý nghĩa là: bao quát, cảm giác, sự nhận thức.
Ý nghĩa của 领悟力 khi là Danh từ
✪ bao quát
comprehension
✪ cảm giác
feeling
✪ sự nhận thức
perception
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领悟力
- 他 终于 领悟 了 其中 的 旨
- Anh ấy cuối cùng cũng hiểu được dụng ý trong đó.
- 领导 赋予 她 的 权力
- Lãnh đạo đã trao cho cô ấy quyền lực.
- 领导 有力
- có khí thế lãnh đạo.
- 领导 得力
- lãnh đạo kiên cường
- 领导 干部 要 身体力行
- Các cán bộ lãnh đạo phải làm gương, đi đầu.
- 他 恭维 老板 的 领导 能力
- Anh ấy tâng bốc khả năng lãnh đạo của sếp.
- 他 具备 领导 能力
- Anh ấy có đủ khả năng lãnh đạo.
- 本领 来自 于 不断 的 努力
- Kỹ năng đến từ sự nỗ lực không ngừng.
- 他 领悟 了 艺术 的 精华
- Anh ấy đã lĩnh hội tinh hoa nghệ thuật.
- 我们 需要 加强 领导 能力
- Chúng ta cần tăng cường năng lực lãnh đạo.
- 领导 和 群众 要 齐心协力
- Lãnh đạo và quần chúng phải đồng tâm hiệp lực.
- 她 领悟 了 老师 的 意思
- Cô ấy đã hiểu ý của thầy giáo.
- 我 说 的 那些 话 , 他 好像 还 未 领悟 过来
- tôi nói những lời này, anh ấy dường như chưa hiểu lắm.
- 他 领悟 了 这个 技巧
- Anh ấy đã hiểu ra kỹ năng này.
- 我 领悟 了 生活 的 真谛
- Tôi đã hiểu được ý nghĩa thực sự của cuộc sống.
- 他 具有 领导 能力
- Anh ấy có khả năng lãnh đạo.
- 李力 在 公司 吃苦耐劳 、 踏实 肯干 , 得到 了 领导 的 表扬
- Lý lực chăm chỉ, chịu khó trong công ty, được lãnh đạo khen ngợi.
- 他 领略 了 音乐 的 魅力
- Anh ấy đã cảm nhận được sức hấp dẫn của âm nhạc.
- 她 有 出色 的 领导 能力
- Cô ấy có khả năng lãnh đạo xuất sắc.
- 他 致力于 教育领域 的 改革
- Anh ấy tận tâm với việc cải cách lĩnh vực giáo dục.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 领悟力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 领悟力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
悟›
领›