领悟力 lǐngwù lì

Từ hán việt: 【lĩnh ngộ lực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "领悟力" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lĩnh ngộ lực). Ý nghĩa là: bao quát, cảm giác, sự nhận thức.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 领悟力 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 领悟力 khi là Danh từ

bao quát

comprehension

cảm giác

feeling

sự nhận thức

perception

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领悟力

  • - 终于 zhōngyú 领悟 lǐngwù le 其中 qízhōng de zhǐ

    - Anh ấy cuối cùng cũng hiểu được dụng ý trong đó.

  • - 领导 lǐngdǎo 赋予 fùyǔ de 权力 quánlì

    - Lãnh đạo đã trao cho cô ấy quyền lực.

  • - 领导 lǐngdǎo 有力 yǒulì

    - có khí thế lãnh đạo.

  • - 领导 lǐngdǎo 得力 délì

    - lãnh đạo kiên cường

  • - 领导 lǐngdǎo 干部 gànbù yào 身体力行 shēntǐlìxíng

    - Các cán bộ lãnh đạo phải làm gương, đi đầu.

  • - 恭维 gōngwei 老板 lǎobǎn de 领导 lǐngdǎo 能力 nénglì

    - Anh ấy tâng bốc khả năng lãnh đạo của sếp.

  • - 具备 jùbèi 领导 lǐngdǎo 能力 nénglì

    - Anh ấy có đủ khả năng lãnh đạo.

  • - 本领 běnlǐng 来自 láizì 不断 bùduàn de 努力 nǔlì

    - Kỹ năng đến từ sự nỗ lực không ngừng.

  • - 领悟 lǐngwù le 艺术 yìshù de 精华 jīnghuá

    - Anh ấy đã lĩnh hội tinh hoa nghệ thuật.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 加强 jiāqiáng 领导 lǐngdǎo 能力 nénglì

    - Chúng ta cần tăng cường năng lực lãnh đạo.

  • - 领导 lǐngdǎo 群众 qúnzhòng yào 齐心协力 qíxīnxiélì

    - Lãnh đạo và quần chúng phải đồng tâm hiệp lực.

  • - 领悟 lǐngwù le 老师 lǎoshī de 意思 yìsī

    - Cô ấy đã hiểu ý của thầy giáo.

  • - shuō de 那些 nèixiē huà 好像 hǎoxiàng hái wèi 领悟 lǐngwù 过来 guòlái

    - tôi nói những lời này, anh ấy dường như chưa hiểu lắm.

  • - 领悟 lǐngwù le 这个 zhègè 技巧 jìqiǎo

    - Anh ấy đã hiểu ra kỹ năng này.

  • - 领悟 lǐngwù le 生活 shēnghuó de 真谛 zhēndì

    - Tôi đã hiểu được ý nghĩa thực sự của cuộc sống.

  • - 具有 jùyǒu 领导 lǐngdǎo 能力 nénglì

    - Anh ấy có khả năng lãnh đạo.

  • - 李力 lǐlì zài 公司 gōngsī 吃苦耐劳 chīkǔnàiláo 踏实 tāshi 肯干 kěngàn 得到 dédào le 领导 lǐngdǎo de 表扬 biǎoyáng

    - Lý lực chăm chỉ, chịu khó trong công ty, được lãnh đạo khen ngợi.

  • - 领略 lǐnglüè le 音乐 yīnyuè de 魅力 mèilì

    - Anh ấy đã cảm nhận được sức hấp dẫn của âm nhạc.

  • - yǒu 出色 chūsè de 领导 lǐngdǎo 能力 nénglì

    - Cô ấy có khả năng lãnh đạo xuất sắc.

  • - 致力于 zhìlìyú 教育领域 jiàoyùlǐngyù de 改革 gǎigé

    - Anh ấy tận tâm với việc cải cách lĩnh vực giáo dục.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 领悟力

Hình ảnh minh họa cho từ 领悟力

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 领悟力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丶丶丨一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PMMR (心一一口)
    • Bảng mã:U+609F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǐng
    • Âm hán việt: Lãnh , Lĩnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIMBO (人戈一月人)
    • Bảng mã:U+9886
    • Tần suất sử dụng:Rất cao